
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ UDIC - CÔNG TY TNHH MTV
Company: | URBAN INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT INVESTMENT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0100106232 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 27 Huỳnh Thúc Kháng - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37733625 |
Fax: | 024-37731544 |
E-mail: | udic@udic.com.vn |
Website: | http://www.udic.com.vn/ |
Năm thành lập: | 20/07/2004 |
Giới thiệu
"Tổng Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC, tiền thân là Công ty San nền thuộc Sở Xây dựng Hà Nội được thành lập ngày 06/10/1971. Từ sau khi chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con, Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC đã gặt hái được nhiều thành công, khẳng định được vị thế mới của mình trong ngành xây dựng Việt Nam. Hiện nay, UDIC bao gồm 34 công ty thành viên trong đó có 3 công ty con; 4 công ty liên doanh với nước ngoài; 27 công ty liên doanh, liên kết; 8 đơn vị trực thuộc và các phòng ban chức năng đã tổng hợp được sức mạnh về vốn, kinh nghiệm quản lý, thi công cùng đội ngũ cán bộ quản lý, kỹ sư, cử nhân và công nhân giàu nhiệt huyết, kinh nghiệm, có trình độ tay nghề cao. Bên cạnh đó, hoạt động Sản xuất kinh doanh của Tổng công ty được thực hiện theo hệ thống quản lý chất lượng ISO nghiêm ngặt đã tạo nên những sản phẩm tốt cả lượng và chất có uy tín trên thị trường đóng góp vào sự phát triển nhanh, mạnh, bền vững của thủ đô Hà Nội và trong cả nước. Định hướng phát triển của Tổng công ty tiếp tục đa dạng hóa ngành nghề, mở rộng quy mô và địa bàn sản xuất kinh doanh, thực hiện chiến lược sản xuất kinh doanh đã được thị trường thử thách những năm qua nhằm mục tiêu chuyển dần vai trò từ làm thuê sang làm chủ trên thị trường đầu tư xây dựng cả nước."
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Giang Quốc Trung | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Văn Luyến | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Luyến |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |