
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NAM Á
Company: | SOUTH ASIA INFORMATICS TECHNOLOFY JSC |
Xếp hạng VNR500: | 320(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0101161451 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 64 (số 3, lô 2A cũ), phố Vũ Phạm Hàm, khu Đô thị Trung Yên, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Tel: | 024.37833388 |
Fax: | |
E-mail: | info@nama.com.vn |
Website: | https://nama.vn/, https://nama.com.vn |
Năm thành lập: | 06/09/2001 |
Giới thiệu
Nam Á Group được thành lập vào ngày 06/09/2001 với tiền thân là Công ty TNHH Phát triển Công nghệ & Kỹ thuật Nam Á. Ngày 29/02/2008, công ty đã chuyển đổi hình thức sang Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin Nam Á và từng bước khẳng định là một trong những công ty hàng đầu về công nghệ thông tin và viễn thông tại Việt Nam. Trải qua hơn 23 năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm điện tử và giải pháp Công nghệ thông tin - Viễn thông, Nam Á Group tự hào đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ người tiêu dùng cá nhân đến các doanh nghiệp, tập đoàn…
Với tinh thần đoàn kết và sự nỗ lực không ngừng, Nam Á Group sẽ tiếp tục mở rộng tầm ảnh hưởng trên thị trường cả trong nước và quốc tế.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Chu Huy Hiền | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Chu Huy Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |