
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ HACOM
Company: | HACOM TECHNOLOGY INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 445(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0101161194 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 3, 124 Minh Khai - Phường Minh Khai - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 0243-6280886 |
Fax: | |
E-mail: | Info@hacom.vn |
Website: | www.hacom.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2001, Công ty Cổ phần Máy tính Hà Nội (HANOICOMPUTER) nay là Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ HACOM (HACOM) hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực bán lẻ các sản phẩm máy tính và thiết bị văn phòng. Trải qua chặng đường hơn 20 năm phát triển với rất nhiều biến động và thăng trầm, đến nay HACOM đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh các sản phẩm Công nghệ thông tin tại Việt Nam.
Bằng sự nỗ lực và đoàn kết không ngừng, chiến lược đầu tư lâu dài cùng phương châm “Đặt tận tâm là nền tảng của phục vụ, lấy Khách hàng làm trung tâm”, Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ HACOM tự hào vì luôn được sự ủng hộ, tin tưởng từ phía Khách hàng và Đối tác.
HACOM đã đạt được nhiều giải thưởng cao quý như:
• Top 50 Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam do Hội Sở hữu Trí tuệ Việt Nam công nhận và trao tặng.
• Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2021 (VNR500) do Vietnam Report công nhận và trao tặng.
• Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam 2021 (FAST500) do Vietnam Report công nhận và trao tặng.
Để tiếp tục phát triển bền vững, HACOM cam kết sẽ luôn đặt lợi ích của Khách hàng và Đối tác lên hàng đầu, luôn tận tâm và chuyên nghiệp trong chính các sản phẩm, dịch vụ của mình. Trong tương lai, HACOM sẽ tiếp tục khẳng định và giữ vững thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực mà chúng tôi đang theo đuổi.
Bằng sự nỗ lực và đoàn kết không ngừng, chiến lược đầu tư lâu dài cùng phương châm “Đặt tận tâm là nền tảng của phục vụ, lấy Khách hàng làm trung tâm”, Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ HACOM tự hào vì luôn được sự ủng hộ, tin tưởng từ phía Khách hàng và Đối tác.
HACOM đã đạt được nhiều giải thưởng cao quý như:
• Top 50 Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam do Hội Sở hữu Trí tuệ Việt Nam công nhận và trao tặng.
• Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2021 (VNR500) do Vietnam Report công nhận và trao tặng.
• Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam 2021 (FAST500) do Vietnam Report công nhận và trao tặng.
Để tiếp tục phát triển bền vững, HACOM cam kết sẽ luôn đặt lợi ích của Khách hàng và Đối tác lên hàng đầu, luôn tận tâm và chuyên nghiệp trong chính các sản phẩm, dịch vụ của mình. Trong tương lai, HACOM sẽ tiếp tục khẳng định và giữ vững thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực mà chúng tôi đang theo đuổi.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Mạnh Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bùi Mạnh Thắng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
140.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 6273
m(ROA) = 31
m(ROE) = 209