CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH & THƯƠNG MẠI TST
Giới thiệu
Ra đời từ năm 1995, sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, TST tourist đã khẳng định được vị thế là một trong những công ty lữ hành hàng đầu Việt Nam và được khách hàng bình chọn là công ty lữ hành chuyên tour Châu Âu chất lượng dịch vụ chuẩn 4 sao, phục vụ ân cần, chu đáo, chuyên nghiệp, dịch vụ cao cấp. TST tourist không ngừng đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng dịch vụ, tiên phong trong sáng tạo, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu của du khách thông qua hệ thống sản phẩm, dịch vụ tour đa dạng, mới lạ ở trong và ngoài nước. Với tiêu chí chất lượng và sự hài lòng của khách hàng là thước đo uy tín thương hiệu, TST tourist tập trung vào chiến lược tối ưu hóa hệ thống đánh giá và giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ trước khi tung những chương trình tour du lịch, dịch vụ ra thị trường. Song song với yếu tố chất lượng là tiêu chí khác biệt, độc lạ của sản phẩm trên thị trường. Đây là yếu tố cốt lõi nhằm mang lại sự hấp dẫn đối với du khách. Bên cạnh các tour truyền thống TST tourist tập trung vào các loại hình sản phẩm theo chủ đề, các sản phẩm đặc biệt, khác biệt so với thị trường nhằm mang đến những “đặc sản” không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào, ngoại trừ TST tourist.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Lại Minh Duy |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


