CÔNG TY CỔ PHẦN NHÔM VIỆT DŨNG
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng được thành lập vào năm 2001 trên cơ sở hợp nhất hai công ty là Công ty TNHH Cơ kim khí Việt Dũng và công ty TNHH Sản xuất & Thương mại tổng hợp Việt Dũng. Trải qua chặng đường 25 năm xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng hiện đã trở thành một trong những doanh nghiệp uy tín trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các dòng sản phẩm: Tấm ốp nhôm nhựa phức hợp, Trần nhôm và Lam chắn nắng thương hiệu Alcorest.
Hiện nay, sản phẩm của công ty được sử dụng rộng khắp cả ba miền Bắc, Trung, Nam và xuất khẩu sang nhiều thị trường quốc tế lớn, điển hình: Đài Loan, Hàn Quốc, Australia... Với hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn quốc tế ISO 9001:2008, các sản phẩm của Công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng được đánh giá cao về độ bền, tính thẩm mỹ và uy tín thương hiệu, chiếm trọn niềm tin của người tiêu dùng trong và ngoài nước.
Trong hành trình xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng đã từng bước lớn mạnh và đến nay đã khẳng định vị thế hàng đầu trong ngành vật liệu hoàn thiện với thương hiệu Alcorest, mở đường cho giai đoạn phát triển mới đầy hứa hẹn và đột phá.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Bà Nguyễn Thị Kim Dung |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Đang cập nhật
Quá trình công tác
Đang cập nhật
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


