CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÁI CHẾ DUY TÂN

Tên tiếng Anh:
DUY TAN PLASTIC RECYCLING CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
500(B2/2024)
Mã số thuế:
1100676611
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Đức Hòa Hạ-Xã Đức Hòa Hạ- Huyện Đức Hòa-Tỉnh Long An
Tel:
0272 3779920
Fax:
0272-3779914
Email:
info@duytanrecycling.com
Năm thành lập:
2005

Giới thiệu

Nhà máy Nhựa Tái Chế DUYTAN được khởi công xây dựng từ tháng 6-2019 trên diện tích 65.000m² tại Cụm Công Nghiệp Nhựa Đức Hòa Hạ, tỉnh Long An với tổng công suất 100.000 tấn/năm. Được vận dành với dây chuyền sản xuất hiện đại nhập khẩu mới từ Châu Âu. Ngoài các tiêu chuẩn ISO cho hệ thống quản lý, sản phẩm của công ty đáp ứng các tiêu chuẩn của Cục Quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), chứng nhận quốc tế từ Cơ quan An toàn Thực phẩm Châu Âu (EFSA) là minh chứng cho chất lượng sản phẩm hạt nhựa tái sinh không chứa chất độc hại, an toàn cho sức khỏe con người, phù hợp để sản xuất các sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm, bao gồm cả nước uống. Nhà máy áp dụng công nghệ tái chế "Bottle-to-Bottle" - mỗi chai nhựa đã qua sử dụng sẽ được tái chế thành các hạt nhựa tạo ra một vòng lặp chai nhựa mới giúp giảm sử dụng nguồn nguyên liệu hóa thạch.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Giám đốc Điều hành Huỳnh Ngọc Thạch

Hồ sơ lãnh đạo

Huỳnh Ngọc Thạch
Họ và tên
Huỳnh Ngọc Thạch
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 634 m(ROA) = 148 m(ROE) = 435
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp