
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN NHÔM SÔNG HỒNG SHALUMI
Company: | SONG HONG ALUMINIUM JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 2600213532 |
Mã chứng khoán: | NSH |
Trụ sở chính: | Phố Hồng Hà - P. Bến Gót - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ |
Tel: | 02103862715 |
Fax: | 02103862708 |
E-mail: | sha@shalumi.com.vn |
Website: | https://www.shalumi.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng (Shalumi) thành lập năm 1999. Tiền thân thuộc Tổng Công ty xây dựng Sông Hồng được thành lập ngày 01/04/1999 theo quyết định 389/BXD của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng. Công ty đã được cổ phần hóa sang Doanh nghiệp cổ phần hóa tư nhân từ năm 2004.
Shalumi là nhà tiên phong sản xuất nhôm thanh định hình của Việt Nam. Trải qua hơn hai thập kỷ, nhôm Sông Hồng đã đạt được nhiều chứng nhận giải thưởng cũng như thương hiệu vững mạnh trên thị trường. Với bề dày kinh nghiệm và vị thế của mình, Shalumi luôn tạo tiếp bước tiên phong trong ngành nghề, đổi mới sáng tạo trong lao động sản xuất, cải tiến kỹ thuật, đầu tư công nghệ phát triển sản phẩm mới.
Với chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hơn 20 năm qua, nhôm thanh định hình của Công ty Cổ phần nhôm Sông Hồng đã đạt được nhiều giải thưởng lớn như: 5 HCV chất lượng cao ngành xây dựng; HCV Hội chợ triển lãm quốc tế Hàng Công nghiệp Việt Nam năm 2000; HCV Hội chợ hàng Việt Nam chất lượng cao phù hợp tiêu chuẩn made in Việt Nam; HCV tại Hội chợ Triển lãm quốc tế hàng công nghiệp Việt Nam năm 2002; HCV Hội chợ Việt Nam Conexpo năm 2003; Giải thưởng Sao vàng Đất Việt năm 2003 và 2005; Được Thủ tướng tặng bằng khen năm 2003; Huân chương lao động hạng Ba do Nhà nước trao tặng năm 2009.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Thắng | Tổng Giám đốc |
Phạm Thị Quỳnh Thụ | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lê Văn Thắng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |