
CÔNG TY CP - TỔNG CÔNG TY NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
Tên tiếng Anh:
BINH DUONG WATER - ENVIRONMENT CORPORATION - JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
200(B2/2024)-345(B1/2024)
Mã số thuế:
3700145694
Mã chứng khoán:
BWE
Trụ sở chính:
11 Ngô Văn Trị-Phường Phú Lợi-TP. Thủ Dầu Một-Tỉnh Bình Dương
Tel:
0274-3824245
Fax:
0274-3827738
Email:
binhduong@biwase.com.vn
Website:
Năm thành lập:
1997
Giới thiệu
Trước năm 1975, Công ty CP Nước-Môi Trường Bình Dương (BIWASE) tiền thân là “Trung Tâm Cấp Thủy Bình Dương” với 5 trạm bơm nước ngầm. Năm 2005, thực hiện chuyển đổi doanh nghiệp, công ty chuyển tên thành Công ty TNHH MTV Cấp Thoát Nước-Môi Trường Bình Dương. Sau nhiều lần chuyển đổi, năm 2016 công ty đã chính thức chuyển hình thức từ công ty TNHH 100% vốn sở hữu của nhà nước thành Công ty CP với tên Công ty CP Nước-Môi trường Bình Dương, trong đó tỷ lệ vốn nhà nước tham gia 51% và vốn tư nhân 49% vốn điều lệ.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Nguyễn Văn Thiền |
Tổng Giám đốc | Trần Chiến Công |
Hồ sơ lãnh đạo

Họ và tên
Trần Chiến Công
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
1.929.200.000.000 VNĐ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 90
m(ROA) = 489
m(ROE) = 896
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp