
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP AZB
Company: | AZB JSC |
Xếp hạng VNR500: | 480(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0310734321 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 24-24A Đường số 6, Khu đô thị mới Him Lam - Phường Tân Hưng - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62515061 / 0965502468 |
Fax: | 028-62515052 |
E-mail: | sale@azb.vn |
Website: | http://azb.vn/ |
Năm thành lập: | 30/03/2011 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần AZB được thành lập vào ngày 30/3/2011, trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, AZB đã là đơn vị có uy tín trong lĩnh vực Tổng thầu xây dựng bao gồm Thiết kế trọn gói, Gia công lắp đặt Kết Cấu Thép, Xây dựng công trình công nghiệp và dân dụng. AZB đã thực hiện hàng trăm dự án có vốn đầu tư trong và ngoài nước được sự đánh giá cao của chủ đầu tư.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Minh Nhơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Minh Nhơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
150.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 663
m(ROA) = 38
m(ROE) = 174