
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP BM WINDOWS
Company: | BM WINDOWS JSC |
Xếp hạng VNR500: | 290(B2/2024)-471(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0313919539 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Newtecons Tower - 96 Phan Đăng Lưu - Phường 5 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 093 171 7688 |
Fax: | 028-35146869 |
E-mail: | contact@bmwindows.vn |
Website: | http://www.bmwindows.vn/ |
Năm thành lập: | 19/07/2016 |
Giới thiệu
BM WINDOWS là nhà thầu cung cấp giải pháp tổng thể về mặt dựng và nhôm kính cho công trình, từ tư vấn thiết kế, sản xuất đến thi công. Thế mạnh của BM WINDOWS là các giải pháp sáng tạo, công nghệ hiện đại, biện pháp thi công chuyên nghiệp và nguồn nhân lực bản lĩnh, trí tuệ cùng các chuyên gia quốc tế đầu ngành đến từ Dubai, Thụy Sỹ, Nhật Bản... BM WINDOWS đã chinh phục hàng loạt các dự án façade và nhôm kính đẳng cấp tại Việt Nam cũng như vươn ra quốc tế, xuất khẩu qua các nước Australia, Myanmar, Campuchia... BM WINDOWS hiện có 2 nhà máy nhôm kính, façade tại Hà Nội và Bình Dương với tổng công suất gần 2.000.000m2/năm, hệ thống dây chuyền sản xuất tự động hàng đầu thế giới của Đức. Với nền tảng tài chính vững mạnh, độ ngũ nhân lực trí tuệ, nhiệt huyết, BM WINDOWS đang mang trong mình tiềm lực dồi dào cùng khát khao chinh phục đỉnh cao của ngành nhôm kính Quốc tế.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thanh Phong | Chủ tịch HĐQT |
Trần Văn Tiến | Tổng Giám Đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Văn Tiến |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |