
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
Giới thiệu
CÔNG TY CỔ PHẦN CAMIMEX (CAMIMEX CORP)
Địa chỉ : 333 Cao Thắng, P8, Tp. Cà Mau
Tên viết tắt: Camimex Corp
Camimex Corp - Chi Nhánh Xí Nghiệp 2, tại Khóm 7, Phường 8, TP. Cà Mau; Code EU: DL25
Camimex Corp - Chi Nhánh Xí Nghiệp 4, tại 224 Cao Thắng, Khóm 7, P. 8, Tp. Cà Mau, Code EU: DL178
Camimex Corp - Chi Nhánh Xí Nghiệp 5, tại 999 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà Mau, Code EU: DL351
Ba nhà máy chế biến này của Camimex nằm trên diện tích gần 4,5ha, được trang bị trang thiết bị hiện đại từ Cộng Đồng Châu Âu, Nhật và Mỹ. Ba nhà máy có 2500 công nhân có tay nghề kỹ thuật cao, có ý thức kỷ luật tốt và gắn bó lâu dài với công ty. Tổng công suất của ba nhà máy là hơn 15.000 tấn thành phẩm/năm
Các nhà máy của Camimex Group đều tuân thủ nghiêm ngặt theo các chương trình quản lý chất lượng như GMP, SSOP, HACCP, ISO, BRC và các yêu cầu cao nhất của khách hàng để tạo ra những loại sản phẩm tươi tốt và vệ sinh cao, đáp ứng những yêu cầu nghiêm ngặt nhất của khách hàng.
Kho bãi: Hệ thống kho lạnh của Camimex Group có sức chứa 2.000 tấn TP tại Cà Mau và TP Hồ Chí Minh
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn An Ninh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |