CÔNG TY CP CẢNG HẢI PHÒNG

Tên tiếng Anh:
PORT OF HAI PHONG JSC
Xếp hạng VNR500:
456(B1/2024)
Mã số thuế:
0200236845
Mã chứng khoán:
PHP
Trụ sở chính:
8A Trần Phú - Phường Máy Tơ - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng
Tel:
0225-3859945
Fax:
0225-3859973
Email:
haiphongport@haiphongport.com.vn
Năm thành lập:
2014

Giới thiệu

Tiền thân của Công ty CP Cảng Hải Phòng là Cảng Hải Phòng được người Pháp xây dựng vào năm 1874. Sau này vào năm 1960, Cảng Hải Phòng bắt đầu được xây dựng và cải tạo lại theo thiết kế quy hoạch nâng cấp Cảng Hải Phòng do Liên Xô giúp đỡ. Sau 22 năm việc xây dựng, cải tạo Cảng cơ bản hoàn thành với 11 cầu tàu có tổng chiều dài khoảng 1.750 m tại khu vực Cảng chính, có thể đón tàu 10.000DWT ra vào để xếp dỡ hàng hóa. Sau nhiều lần chuyển đổi ngày 4/7/2014, Cảng Hải Phòng đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hải Phòng cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 5, hoàn tất việc chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên Cảng Hải Phòng sang hình thức Công ty CP. Công ty CP Cảng Hải Phòng chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội (HNX) với mã chứng khoán PHP vào ngày 12/8/2015.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Tường Anh

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Tường Anh
Họ và tên
Nguyễn Tường Anh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Thạc sĩ kinh tế, Kỹ sư kinh tế vận tải biển, Cử nhân Anh văn

Quá trình công tác

 

  • Từ ngày 26 tháng 06 năm 2019 đến ngày 26 tháng 06 năm 2020 : Thành viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Công ty CP cảng Hải Phòng
  • Từ ngày 1/2/2020 - nay: Ông giữ chức vụ Tổng Giám đốc Công ty CP cảng Hải Phòng 

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

3.269.600.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 595 m(ROA) = 824 m(ROE) = 1720
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp