CÔNG TY CP CẢNG RAU QUẢ

Tên tiếng Anh:
THE VEGETEXCO PORT JSC
Xếp hạng VNR500:
58(B2/2024)-124(B1/2024)
Mã số thuế:
0302336158
Mã chứng khoán:
VGP
Trụ sở chính:
Số 1 Nguyễn Văn Quỳ - Phường Phú Thuận - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-7731120 / 7731121
Fax:
028-8733342
Email:
vegeportjco@vnn.vn
Năm thành lập:
2001

Giới thiệu

Tiền thân của Công ty là Công ty Giao nhận Kho vận Rau Quả-doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng Công ty Rau quả Việt Nam. Đến năm 2001, công ty hoàn thành cổ phần hóa và chính thức hoạt động dưới tên gọi Công ty CP Cảng Rau Quả. Năm 2006, công ty giao dịch trên thị trường chứng khoán với mã chứng khoán VGP. Trải qua hơn 30 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Cảng Rau Quả hiện được đánh giá là một trong những cảng hoạt động có hiệu quả của TP. Hồ Chí Minh. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần của công ty luôn đạt trên 25%. Công ty hiện có cầu cảng với chiều dài 222m, chiều rộng mặt cầu 21m, kết cấu mặt cầu bằng bê tông cốt thép, được phép tiếp nhận tàu 20.000 DWT hoặc có thể cập được hai tàu có trọng tải từ 5.000 DWT – 15.000 DWT cùng lúc. Để góp phần đẩy nhanh quá trình xuất nhập khẩu hàng hóa qua Cảng phục vụ phát triển sản xuất, Công ty đã đầu tư xây dựng 3 bến phao neo tàu trên sông Nhà Bè, trong đó 01 phao neo được tàu 15.000 DWT, 02 phao neo được tàu 30.000 DWT. Ngoài ra, công ty còn có hệ thống kho lạnh với sức chứa 4.000 tấn phục vụ cho việc trữ các loại hàng rau quả và hàng đông lạnh xuất khẩu có nhiệt độ bảo quản từ -18 độ C đến -25 độ C. Vì vậy, công ty đã được chọn làm cảng chủ đạo thực hiện chiến lược xuất khẩu rau quả của TP. Hồ Chí Minh. Năm 2020, công ty hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh với tổng doanh thu thuần đạt trên 9.200 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt trên 15 tỷ đồng.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Phạm Ngọc Quỳnh

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Ngọc Quỳnh
Họ và tên
Phạm Ngọc Quỳnh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

82.146.920.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 595 m(ROA) = 824 m(ROE) = 1720
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp