
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CAO SU SAO VÀNG
Company: | SAO VANG RUBBER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 418(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0100100625 |
Mã chứng khoán: | SRC |
Trụ sở chính: | Số 231 Nguyễn Trãi - Phường Thượng Đình - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38583656 |
Fax: | 024-38583644 |
E-mail: | caosusaovang@src.com.vn |
Website: | http://src.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1960 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Cao su Sao Vàng chuyên sản xuất các loại săm lốp: máy bay, ôtô, xe đặc chủng, xe máy, xe đạp và các sản phẩm cao su kỹ thuật. Được ra đời sớm nhất ngành Công nghiệp cao su Việt Nam, Công ty cổ phần Cao su Sao Vàng là trung tâm kỹ thuật trong các lĩnh vực:
- Thiết kế và phân tích kết cấu các sản phẩm cao su
- Thiết lập các công thức pha chế và xây dựng các phương pháp gia công cao su
- Áp dụng các kỹ thuật tiên tiến trong khảo sát, phân tích và thí nghiệm, nhằm hoàn thiện công nghệ sản xuất
- Thiết kế, thử nghiệm và chế tạo các phương tiện công nghệ, bao gồm các loại khuôn mẫu, dụng cụ, phụ tùng, máy và thiết bị trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm cao su.
Cao su là từ phiên âm của từ CAAOCHU với CAA là cây O – CHU là tên gọi một loại cây có mủ của thổ dân da đỏ Nam Mỹ. Thế kỷ 19, sau phát minh ra phương pháp lưu hoá cao su bằng lưu huỳnh và chế tạo thành công lốp bánh hơi thì cao su mới được sử dụng rộng rãi và công nghiệp cao su mới thật sự phát triển.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Chiến Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Chiến Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
280.657.650.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 673
m(ROA) = 178
m(ROE) = 604