CÔNG TY CP CÁP ĐIỆN VÀ HỆ THỐNG LS-VINA

Tên tiếng Anh:
LS-VINA CABLE & SYSTEM JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
123(B1/2024)
Mã số thuế:
0200117005
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Đường Dẫn Nam Cầu Bính -Phường Sở Dầu-Quận Hồng Bàng-TP. Hải Phòng
Tel:
0225-3824 967
Fax:
0225-3824 969
Email:
lsvinacns@lsvina.com
Năm thành lập:
2005

Giới thiệu

Tiền thân của công ty là công ty LG-VINA Cable được thành lập vào ngày 25/01/1996. Đến năm 2005, công ty chính thức đổi tên thành Công ty CP Cáp điện và hệ thống LS-VINA là công ty liên doanh giữa tập đoàn LS Hàn Quốc và UBND thành phố Hải Phòng.@ Sau 20 năm hoạt động tại Việt Nam, LS-VINA Cable được đánh giá là nhà sản xuất dây cáp hàng đầu Việt Nam mà còn tự hào là nhà sản xuất dây cáp điện có công suất lớn nhất khu vực Đông Nam Châu Á hiện nay. Sản phẩm dây và cáp điện của công ty được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới, dưới sự điều hành của các chuyên gia đầu ngành đến từ Hàn Quốc, kết hợp với đội ngũ cán bộ kỹ sư giỏi, công nhân lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm trong nước. Cáp điện của công ty được đánh giá có đặc tính chống thấm, chống cháy, khói không độc, chống mối mọt, chịu dầu, điện kế… đáp ứng tốt nhu cầu thị trường trong và ngoài nước. Hiện tại, LS-VINA Cable & System đang vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 và tiêu chuẩn môi trường ISO 14001. Điều đó khẳng định rằng, lãnh đạo Công ty luôn luôn coi trọng chất lượng sản phẩm và phát triển bền vững gắn liền với bảo vệ môi trường.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Kim Jong Pil

Hồ sơ lãnh đạo

Kim Jong Pil
Họ và tên
Kim Jong Pil
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

173.366.897.572 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 322 m(ROA) = 177 m(ROE) = 595
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp