CÔNG TY CP CHẾ BIẾN XNK THỦY SẢN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Tên tiếng Anh:
BA RIA VUNG TAU SEAFOOD PROCESSING IMPORT- EXPORT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
389(B2/2025)
Mã số thuế:
3500666675
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
460 Trương Công Định - Phường 8 - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tel:
064-3837313
Fax:
064-3837312
Email:
baseafoodvnvnn.vn
Năm thành lập:
0001

Giới thiệu

Công ty CP chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu là một doanh nghiệp cổ phần có quy mô lớn được thành lập từ năm 1981. Hiện nay, có trên 40 khách hàng các nước thường xuyên quan hệ mua bán với Công ty. Thị trường lớn nhất là các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Ukraina, Belarus, Tây Ban Nha, Mỹ, và một số nước thuộc Trung Đông. Mục tiêu kinh doanh của Công ty là luôn chú trọng nâng cao chất lượng sản phẩm. Đầu tư nâng cấp các nhà xưởng, đào tạo đội ngũ công nhân lành nghề, có kinh nghiệm trong sản xuất và coi trọng những yêu cầu về mẫu mã và chất lượng sản phẩm của khách hàng. Công ty luôn giữ  uy tín thương hiệu BASEAFOOD trên thị trường Quốc tế.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Trần Văn Dũng

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Văn Dũng
Họ và tên
Trần Văn Dũng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1254 m(ROA) = 0.76 m(ROE) = 3.84
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp