
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN RỒNG VIỆT
Company: | VIET DRAGON SECURITIES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 482(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0304734965 |
Mã chứng khoán: | VDS |
Trụ sở chính: | 141 Nguyễn Du-Phường Bến Thành- Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62992006 |
Fax: | 028-62917986 |
E-mail: | info@vdsc.com.vn |
Website: | https://www.vdsc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 26/04/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (Rồng Việt) là một trong những công ty chứng khoán hàng đầu tại thị trường tài chính Việt Nam, hoạt động trên tất cả các lĩnh vực kinh doanh chứng khoán bao gồm:
- Môi giới chứng khoán, Dịch vụ chứng khoán;
- Tư vấn Tài chính & Tư vấn đầu tư chứng khoán;
- Tự doanh; Bảo lãnh phát hành; Lưu ký chứng khoán.
Niềm tự hào của Rồng Việt là sứ mệnh, tầm nhìn và Giá trị cốt lõi mà chúng tôi đã tôn tạo, giữ gìn và phát triển.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Thu Huyền | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Thị Thu Huyền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 36
m(ROA) = 423
m(ROE) = 891