CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN TIÊN PHONG

Tên tiếng Anh:
ORIENT SECURITIES CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
251(B2/2024)-411(B1/2024)
Mã số thuế:
0304814339
Mã chứng khoán:
ORS
Trụ sở chính:
75-77 Nguyễn Thái Bình - Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-73013839
Fax:
028-39118015
Email:
tpbs@tpbs.com.vn
Năm thành lập:
2019

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong (TPS), tiền thân là Công ty Cổ phần Chứng khoán Phương Đông (ORS), đã chính thức gia nhập hệ sinh thái của Ngân hàng Tiên Phong (TPBank) từ tháng 04/2019.

Với sự hỗ trợ bởi nền tảng công nghệ và hệ sinh thái từ TPB, TPS định hướng phát triển lĩnh vực:

- Ngân hàng đầu tư

- Dịch vụ Môi giới

- Quản lý tài sản chuyên nghiệp

Trong lĩnh vực Ngân hàng đầu tư, TPS đẩy mạnh các hoạt động Tư vấn phát hành trái phiếu, Tư vấn tái cấu trúc doanh nghiệp và các Hoạt động mua bán sáp nhập. Nhờ thế mạnh về mạng lưới đối tác trong và ngoài nước, TPS sẽ giúp doanh nghiệp tìm kiếm đối tác và huy động nguồn vốn hiệu quả từ các thị trường trong nước và quốc tế.

Đối với Mảng môi giới và dịch vụ quản lý tài sản, TPS phục vụ trọn gói các nhu cầu đầu tư, tiết kiệm và các nhu cầu tài chính khác của Khách hàng cá nhân thông qua việc kết nối và sử dụng các ứng dụng công nghệ tiên tiến. Đặc biệt, các khách hàng trong hệ sinh thái của TPBank sẽ dễ dàng lựa chọn được các kênh đầu tư phù hợp và hiệu quả.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Diệp Trí Minh

Hồ sơ lãnh đạo

Diệp Trí Minh
Họ và tên
Diệp Trí Minh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

2.000.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 111 m(ROA) = 181 m(ROE) = 314
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp