
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN ĐOÀN NHẤT
Company: | DOAN NHAT MECHANICAL & ELECTRICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 469(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0305289273 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 323/A9 Đào Duy Anh - Phường 09 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38423271/38423272 |
Fax: | 028-38423273 |
E-mail: | info@doannhat.com |
Website: | www.doannhat.com |
Năm thành lập: | 01/10/2007 |
Giới thiệu
Năm 1993, Công ty Quốc doanh Cơ Điện Lạnh đổi tên thành Công ty CP Cơ Điện Lạnh (R.E.E Corp). Năm 2002, Công ty TNHH Dịch vụ & Kỹ thuật Cơ Điện Lạnh (R.E.E M&E Co., Ltd) được thành lập sau 25 năm hoạt động trong lĩnh vực Cơ Điện Lạnh với 100% vốn của Công ty CP Cơ Điện Lạnh (R.E.E Corp). Năm 2007, công ty đổi tên thành Công ty CP Dịch vụ & Kỹ thuật Cơ Điện Lạnh (R.E.E M&E JSC) và thành lập công ty thành viên DOAN NHAT M&E JSC (với tỷ lệ vốn góp 35%). Công ty Đoàn Nhất hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ về hệ cơ và điện, cung cấp các dịch vụ như quản lý dự án, thiết kế hệ cơ điện công trình, cung cấp và lắp đặt, bảo trì, kiểm tra và vận hành hệ thống… Dịch vụ khách hàng là ưu tiên hàng đầu của Đoàn Nhất. Vì thế, công ty luôn cố gắng mang đến những giải pháp tổng thể phù hợp với những nhu cầu chuyên biệt từng khách hàng trong thị trường cạnh tranh.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Duy Pháp | Tổng Giám đốc |
Trương Trọng Giáng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
Nguyễn Văn Lâm | Phó GĐ Kinh doanh |
Nguyễn Minh Hải | Phó GĐ HCNS |
Đỗ Gia Hóa | Phó GĐ Thi công |
Nguyễn Tiến Vinh | Phó GĐ Tài chính |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Duy Pháp |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |