CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN HỢP LỰC
Tên tiếng Anh:
HOPLUC MECHANICAL AND ELECTRICAL JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
352(B1/2025) - 203(B2/2025)
Mã số thuế:
0109283797
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 9 Tòa nhà Lotus Building, Số 2 Phố Duy Tân, Phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Tel:
024-37957658
Fax:
024-37957658
Email:
contact@hopluccorp.vn
Website:
Năm thành lập:
2020
Ngành nghề:
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Cơ điện Hợp Lực - Hợp Lực MEP nằm trong hệ sinh thái Hợp Lực là đơn vị tiên phong áp dụng công nghệ tân tiến nhất trong ngành với 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế xây lắp cơ điện tại Việt Nam. Lĩnh vực hoạt động đa dạng, đáp ứng linh hoạt nhu cầu của chủ đầu tư trong mọi lĩnh vực và luôn đảm bảo các tiêu chí chất lượng - tiến độ - an toàn - kinh tế, Hợp Lực MEP đã triển khai dự án tại 25/ 63 tỉnh thành của Việt Nam, phủ sóng khắp 3 miền Bắc - Trung - Nam. Hợp Lực MEP định hình trở thành mô hình đa quốc gia vươn xa trên thị trường quốc tế.Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Giám đốc | Trần Nguyên Phúc |
| Phó Giám đốc | Nguyễn Trọng Kính |
| Phó Giám đốc | Nguyễn Khánh Toàn |
Hồ sơ lãnh đạo
Họ và tên
Trần Nguyên Phúc
Chức vụ
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Bạn phải là thành viên để xem được thông tin
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 0
m(ROA) =
m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp


