
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP COKYVINA
Company: | COKYVINA JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 486(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0100684716 |
Mã chứng khoán: | CKV |
Trụ sở chính: | Số 178, phố Triệu Việt Vương-Phường Bùi Thị Xuân- Quận Hai Bà Trưng-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39781323 |
Fax: | 024-39782368 |
E-mail: | info@cokyvina.com.vn |
Website: | http://www.cokyvina.com.vn/ |
Năm thành lập: | 10/05/2005 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Cokyvina tiền thân là Công ty Dịch vụ Kỹ thuật và xuất nhập khẩu Vật tư thiết bị Bưu chính Viễn thông gọi tắt là Công ty Dịch vụ Kỹ thuật -Vật tư Bưu điện, một đơn vị hạch toán độc lập trực thuộc Tổng cục Bưu điện, được thành lập theo quyết định số 372/QĐ-TCCBLĐ ngày 30 tháng 3 năm 1990 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện từ việc hợp nhất hai công ty: Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông Việt Nam (1987) và Công ty Vật tư Bưu điện (1955). Sau nhiều lần chuyển đổi, đến ngày 15/08/2012, Công ty Cổ phần Thương mại Bưu chính Viễn thông đã chuyển đổi tên công ty thành Công ty Cổ phần Cokyvina.
Là một trong những doanh nghiệp cổ phần với 49% vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Với bề dày lịch sử, Công ty cổ phần COKYVINA luôn coi trọng và phát huy truyền thống vốn có từ những ngày đầu thành lập đồng thời không ngừng đổi mới, hoàn thiện, hoà nhập với xu thế phát triển của ngành Bưu chính Viễn thông và công nghệ thông tin trong nước và quốc tế.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Chí Đức | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lý Chí Đức |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |