
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ IMEDIA
Company: | IMEDIA TECHNOLOGY AND SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 48(B2/2024)-104(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0105837941 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 5, Tòa nhà iMedia Tower - 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Tel: | 024-62958884 |
Fax: | |
E-mail: | info@imediatech.com.vn |
Website: | http://imediatech.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/03/2012 |
Giới thiệu
"Công ty Cổ phần Công nghệ và Dịch vụ iMedia thành lập vào năm 2012, là doanh nghiệp hoạt động đa lĩnh vực: thương mại tổng hợp, Hàng hóa số - Viễn thông, dịch vụ vận chuyển; sản xuất nông nghiệp sạch công nghệ cao; kinh doanh chuỗi bán lẻ thực phẩm sạch và xuất khẩu nông sản. Trong 11 năm qua, IMEDIA đã đa dạng hóa dịch vụ và phát triển mạnh mẽ trên thị trường hàng hóa số viễn thông, là doanh nghiệp đứng TOP1 về doanh thu, là đối tác chiến lược của các nhà mạng Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnamobile…; sản phẩm thực phẩm sạch Imedia trực tiếp sản xuất và cung ứng mang thương hiệu Holafood được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng và được trao giải sản phẩm vàng vì người tiêu dùng năm 2022. Năm 2023 doanh thu của IMEDIA Group đạt hơn 40.000 tỷ, tăng trưởng gấp 40 lần so với năm 2019. Imedia luôn trân trọng các giá trị nội lực và đặc biệt tập trung đầu tư vào phát triển con người; giá trị “Nhân viên hạnh phúc – Khách hàng Hài lòng” cũng là phương châm để IMEDIA luôn chủ động nắm bắt các cơ hội trong một môi trường kinh doanh đầy biến động, không ngừng hoàn thiện, nâng cấp sản phẩm, đa dạng hóa dịch vụ nhằm xây dựng hệ sinh thái đa dạng, mang lại những giá trị tốt nhất cho người lao động và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
“IMEDIA – Values in your hand”
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Tú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Ngọc Tú |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |