
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI TRANG KHANH
Company: | TRANG KHANH TECHNOLOGY AND TRADING JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0200767123 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 197 Lô 22, Đường Lê Hồng Phong-Phường Đông Khê-Quận Ngô Quyền-TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3735759 |
Fax: | 031-3722085 |
E-mail: | theptrangkhanh@gmail.com |
Website: | www.trangkhanh.vn |
Năm thành lập: | 01/11/2007 |
Giới thiệu
Với khẩu hiệu “Cốt lõi niềm tin”, Thép Trang Khanh cam kết thoả mãn mọi nhu cầu của khách hàng ở mức cao nhất với chi phí thấp nhất. Tất cả cán bộ công nhân viên dều chịu trách nhiệm về chất lượng trong công việc do minh mình đảm nhiệm. Tối ưu hoá nguồn lực để đảm bảo rằng các yếu tố về chất lượng được thoả mãn. Theo dõi và đo lường khi có thể các hoạt động trong toàn công ty để làm cơ sở cho cải tiến liên tục và xúc tiến các hoạt dộng phòng ngừa. Không ngừng nâng cao ý thức và phát triển nhân viên thông qua các loại hình đào tạo bồi dưỡng tuyển dụng và trao đổi chuyên môn để duy trì lợi thế cạnh tranh của công ty và sự hài lòng của khách hàng. Mạng lưới bán hàng và dịch vụ của Thép Trang Khanh bao trùm rộng khắp cả nước với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, năng động và nhiệt tình, chúng tôi luôn có mặt đúng thời điểm sẵn sàng tư vấn cho Quý khách hàng nhằm đưa ra quyết định phương án kinh doanh hiệu quả nhất cho doanh nghiệp mình. Từ việc tiếp thị làm thương hiệu đối với từng dự án cụ thể đến các dịch vụ trước, trong và sau khi giao hàng. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và những điều đã cam kết với khách hàng là nền móng cho sự phát triển lâu dài của công ty
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Thị Thu Trang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Vũ Thị Thu Trang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |