CÔNG TY CP ĐẠI TÂN VIỆT

Tên tiếng Anh:
NEW VIET DAIRY JSC
Xếp hạng VNR500:
119(B2/2024)-218(B1/2024)
Mã số thuế:
0302505776
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
145 Tôn Thất Đạm - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-62883535
Fax:
028-62883536
Email:
contact@newviet.vn
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

Tiền thân của Công ty CP Đại Tân Việt là Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Tân Việt được thành lập năm 1997. Đến năm 2002, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần vớí tên gọi Công ty CP Đại Tân Việt. Đại Tân Việt là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực nhập khẩu, phân phối thực phẩm, nguyên liệu làm từ sữa và các loại thực phẩm khác với các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới như: Heinz, Paysan Breton, Tatua, Even, Fromagio, Daisy,…. Công ty có hệ thống phân phối đồng nhất đạt chứng nhận chất lượng được vận hành ở 7 chi nhánh đảm bảo hàng hóa phân phối ổn định nhanh chóng và đúng chất lượng. Sau gần 20 năm hoạt động, Đại Tân Việt hay còn gọi là New Viet Dairy đã có hệ thống phân phối rộng khắp, tự hào là một trong top 50 công ty tư nhân hàng đầu tại Việt Nam tính theo doanh thu.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Didier Lachize

Hồ sơ lãnh đạo

Didier Lachize
Họ và tên
Didier Lachize
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

250.500.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp