
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN TNR HOLDINGS VIỆT NAM
Company: | TNR HOLDINGS VIET NAM REAL ESTATE INVESTMENT DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 474(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0107462896 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 26 tòa Tháp A (Tòa nhà TNR) số 54A Nguyễn Chí Thanh - Phường Láng Thượng - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73073099 |
Fax: | |
E-mail: | tnrholdings@tnrholdings.com.vn |
Website: | https://tnrvietnam.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2016 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam (TNR Holdings Vietnam) là một thành viên của Tập đoàn TNG Holdings Vietnam. Là tập đoàn kinh tế đa ngành, trải qua 25 năm xây dựng và phát triển, TNG Holdings Vietnam hoạt động hiệu quả trên các lĩnh vực gồm: Bất động sản, Cho thuê bất động sản, Dịch vụ, Khách sạn và Khu nghỉ dưỡng, Năng lượng, Nông nghiệp và Tài chính – Ngân hàng.
TNR Holdings Vietnam quy tụ những nhân sự lãnh đạo và quản lý có tầm nhìn, cùng đội ngũ nhân viên trẻ, chuyên nghiệp, có nhiều kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực bất động sản. Với danh mục hoạt động đa dạng bao gồm: dự án khu dân cư, dự án thương mại và khu nghỉ dưỡng, TNR Holdings Vietnam hướng tới phát triển chuyên nghiệp và bền vững trong lĩnh vực Đầu tư - Quản lý - Phát triển các dự án bất động sản trải rộng khắp mọi miền Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hà Đăng Sáng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hà Đăng Sáng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |