
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG
Company: | SAI GON VRG INVESTMENT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 115(B2/2024)-210(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0305268812 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô TT2-1, Đường D4, KCN Đông Nam - Xã Hòa Phú - Huyện Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38479375 / 38479374 |
Fax: | 028-38479272 |
E-mail: | info@saigonvrg.com.vn |
Website: | http://saigonvrg.com/ |
Năm thành lập: | 24/10/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG được thành lập ngày 24/10/2007, là đơn vị thành viên thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam. Đến ngày 20/02/2019, Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu số 08/2019/GCNCP-VSD, với mã chứng khoán SIP.
Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG chuyên phát triển và xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và trung tâm thương mại, cung cấp các tiện ích tiêu chuẩn cao, môi trường sản xuất và sinh hoạt hiện đại với chất lượng dịch vụ tốt nhất nhằm giúp các nhà đầu tư tối đa hóa năng lực sản xuất. Sau hơn 12 năm hoạt động, với sự đoàn kết, nỗ lực của tập thể cán bộ và nhân viên, Công ty đã không ngừng phát triển, tăng trưởng ổn định và đạt kết quả bước đầu về quy mô đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển dịch vụ lẫn thu hút đầu tư. Tổng vốn đầu tư của Sài Gòn VRG ước đạt 200 triệu đô la Mỹ, hiện được dùng phát triển và quản lý các dự án tại khu kinh tế trọng điểm phía nam Việt Nam. Các dự án sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và hợp tác giữa Việt Nam và các đối tác toàn cầu.
Với phương châm hoạt động “Luôn luôn là đối tác tin cậy của bạn”, Sài Gòn VRG được khách hàng đánh giá cao và duy trì được mức tăng trưởng ổn định. Trong năm 2019, tổng doanh thu của công ty đạt 4.346 tỷ đồng, tăng 33,9%; lợi nhuận sau thuế đạt hơn 645 tỷ đồng, tăng gấp 2,7 lần so với năm 2018.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Mạnh Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Mạnh Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |