CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SẢN XUẤT BẢO NGỌC

Tên tiếng Anh:
BAO NGOC INVESTMENT PRODUCTION CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
387(B2/2024)
Mã số thuế:
0105950129
Mã chứng khoán:
BNA
Trụ sở chính:
Toà nhà Bảo Ngọc, lô A2 đường CN1 phố Trịnh Văn Bô - Phường Phương Canh - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội
Tel:
024-37805022
Fax:
024-37805024
Email:
admin@banhbaongoc.vn
Năm thành lập:
1986

Giới thiệu

Công ty CP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc tiền thân là doanh nghiệp tư nhân bánh cao cấp Bảo Ngọc. Được thành lập năm 1986 sau nhiều năm hoạt động doanh nghiệp Bảo Ngọc đã được cổ phần hóa thành công ty cổ phần. Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh các loại bánh tươi và bánh khô đóng gói công nghiệp, như bánh mì, bánh ngọt, bánh tart, bánh kem, bánh bông lan, bánh qui, bánh trung thu, bánh sô cô la và các loại bánh kẹo ngọt khác. Công ty còn nhập khẩu bánh kẹo ngoại về tiêu thụ trong nước, và sản xuất các sản phẩm hạt điều rang. Công ty sở hữu các cửa hàng bánh ngọt và bán cả các giỏ quà biếu dịp lễ tết. Thêm vào đó, Công ty cũng cho thuê một phần văn phòng ko sử dụng tại trụ sở của mình.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Trần Xuân Vinh

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Xuân Vinh
Họ và tên
Trần Xuân Vinh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

249.998.550.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp