
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THÀNH THÀNH CÔNG
Giới thiệu
Tiền thân của tập đoàn Thành Thành Công là cơ sở sản xuất cồn Thành Công ra đời từ năm 1979. Đến năm 1999, Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Thành Thành Công được thành lập trên nền tảng cơ sở sản xuất cồn Thành Công. Đến năm 2007, công ty hoàn thành cổ phần hóa, chính thức hoạt động dưới tên gọi Công ty Cổ phần Đầu tư Thành Thành Công.
Với bề dày lịch sử 45 năm xây dựng và phát triển, Thành Thành Công đã chuyển mình từ vai trò nhà thương mại, nhà sản xuất sang nhà đầu tư chuyên nghiệp tại các lĩnh vực bất động sản, năng lượng, mía đường, giáo dục, du lịch. Với 5 ngành chủ lực trên cùng với các lĩnh vực khác như kho vận,... diện mạo của TTC ngày hôm nay với nhiều đơn vị thành viên đã và đang từng bước phát triển, giúp cho TTC trở thành tập đoàn tư nhân đa ngành hoạt động hiệu quả và bền vững. Thành Thành Công luôn được trân trọng, xem là bạn hàng-đối tác thân thiết, tín nhiệm của phần lớn các nhà máy sản xuất mía đường tại Việt Nam. Để đạt được điều đó, Tập đoàn đã không ngừng mở rộng hợp tác, liên doanh, liên kết với các ngân hàng, công ty tài chính, trung tâm khoa học kỹ thuật, công ty tư vấn thiết kế, các đối tác chuyên nghiệp trong và ngoài nước để liên tục tìm ra những giải pháp tối ưu phục vụ khách hàng. Xác định “Kinh doanh là sứ mệnh, không phải quyền lợi”, mục tiêu chiến lược của TTC là trở thành một Tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành mạnh cả về quy mô và chất lượng hoạt động.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Đặng Văn Thành |
Tổng Giám đốc | Huỳnh Bích Ngọc |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |