
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ FSI
Giới thiệu
Công ty CP Đầu Tư Thương Mại và Phát Triển Công Nghệ FSI là công ty công nghệ hàng đầu trong lĩnh vực chuyển đổi số tại Việt Nam. Với hơn 17 năm kinh nghiệm, FSI đã và đang cung cấp cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Các giải pháp chuyển đổi số chuyên nghiệp theo quy định hướng lấy dữ liệu làm trọng tâm.
FSI tự hào là đơn vị đi đầu trong khu vực về ứng dụng các công nghệ số hiện đại như Big Data, AI, Machine Learning, Deep Learning, RPA, FSI nghiên cứu, phát triển và cung cấp các sản phẩm dịch vụ đồng hành xuyên suốt lộ trình xây dựng và khai phá dữ liệu số của các tổ chức, doanh nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng trưởng kinh doanh nhờ ra quyết định dựa trên dữ liệu tin cậy.
FSI hướng đến xây dựng một môi trường làm việc chuyên nghiệp, đoàn kết và cởi mở, tạo cơ hội cho tất cả các thành viên được phát triển kỹ năng chuyên môn cũng như hoàn thiện bản thân. Bên cạnh đó, công ty luôn chú trọng đến các hoạt động đào tạo, nuôi dưỡng nhân tài và xây dựng đời sống vật chất, tinh thần phong phú, lành mạnh cho tất cả các thành viên.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Đoàn Huy Thuận |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |