
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH THÉP NHÂN LUẬT
Company: | NHAN LUAT INVESTMENT AND STEEL TRADING HOLDING CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 279(B2/2024)-453(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0400102616 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 1A-Xã Hòa Châu-Huyện Hòa Vang-TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3500422 |
Fax: | |
E-mail: | nhatluat@nhanluat.com.vn |
Website: | http://nhanluat.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Tháng 11 năm 1993, ông Phan Châu Luật, cùng các cộng sự của mình, thành lập doanh nghiệp Nhân Luật, chuyên về lĩnh vực phân phối các sản phẩm thép xây dựng dân dụng và công nghiệp tại TP. Đà Nẵng. Hơn 29 năm kiên trì với sứ mệnh “Thép Cho Những Công Trình Mơ Ước”, Nhân Luật từng bước phát triển vững chãi và trở thành nhà nhập khẩu, nhà phân phối thép chất lượng - tiến độ - đa chủng loại và rộng khắp, được các đối tác tin cậy, thừa nhận. Hệ thống Nhân Luật hoạt động dựa trên triết lý kinh doanh: Đúng luật và có tình. Đề cao các ứng xử thấu tình đạt lý, triết lý này được Công ty trân trọng và áp dụng cho mọi quyết định vận hành và xây dựng doanh nghiệp. Song hành với triết lý kinh doanh, cốt lõi của văn hoá Nhân Luật là “Tử Tế”. Công ty luôn luôn phấn đấu xây dựng một doanh nghiệp thật sự tử tế của mọi người nhân viên, cộng đồng, để góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của xã hội.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Châu Luật | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phan Châu Luật |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |