
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
Company: | TIEN GIANG INVESTMENT AND CONSTRUCTION JSC |
Xếp hạng VNR500: | 357(B2/2024) |
Mã số thuế: | 1200526842 |
Mã chứng khoán: | THG |
Trụ sở chính: | Địa chỉ mới: Số 46 - 48, Nguyễn Công Bình - Xã Trung An - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang - VN (Địa chỉ cũ: Số 490 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 9 - TP Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang) |
Tel: | 0273-3872878 |
Fax: | 0273-3850597 |
E-mail: | ticco@ticco.com.vn |
Website: | http://ticco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang (TICCO) là Ban tiếp nhận hàng ADB thành lập ngày 30/12/1980. Sau này Ban tiếp nhận nguồn hàng viện trợ ADB được chuyển thành Xí nghiệp thi công cơ giới thủy lợi và để đáp ứng nhu cầu mở rộng sản xuất đến năm 1983 Xí nghiệp được sáp nhập vào Công ty Xây dựng Thuỷ Lợi hình thành nên Xí nghiệp Xây dựng Thuỷ lợi Tiền Giang. Qua nhiều lần chuyển đổi, ngày 02/01/2004 công ty chính thức trở thành Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Năm 2011 TICCO chính thức niêm yết 8.000.000 cổ phiếu trên Sở giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) với mã giao dịch THG.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Huy Giáp | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Vũ Huy Giáp |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
229.578.960.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 458
m(ROA) = 77
m(ROE) = 310