
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VCN
Company: | VCN INVESTMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 4200644489 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà VCN Tower, 02 Tố Hữu, Khu đô thị VCN, Phường Phước Hải, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Tel: | (0258) 223.9999 |
Fax: | |
E-mail: | info@vcn.vn |
Website: | http://www.vcn.vn/ |
Năm thành lập: | 05/05/2006 |
Giới thiệu
Thành lập vào ngày 05/05/2006, trải qua quá trình nỗ lực không ngừng nghỉ và sự kiên định với mục tiêu lấy khách hàng làm trung tâm, mang đến những giá trị tốt đẹp cho con người, Công ty VCN đã trở thành doanh nghiệp uy tín hàng đầu trong các lĩnh vực:
* Đầu tư, xây dựng và kinh doanh Bất động sản
* Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường
* Hoạt động giáo dục vì trẻ em
Trong hơn 15 năm phát triển, Công ty VCN đã vinh dự nhận được sự tin tưởng và ủng hộ của đông đảo Khách hàng, Đối tác và Đội ngũ nhân sự của mình. Đây là thành tựu to lớn và ý nghĩa nhất mà VCN đạt được bên cạnh sự phát triển bền vững trong các năm qua.
Công ty CP Đầu tư VCN là Chủ đầu tư nhiều dự án có quy mô lớn và uy tín tại Thành phố Nha Trang: Khu đô thị VCN Phước Hải, Khu đô thị VCN Phước Long 1 & 2, Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung, Khu đô thị Sinh thái VCN, Cụm công nghiệp Diên Phú VCN,… và gần 20 dự án Toà nhà căn hộ, văn phòng, trường học, trung tâm mua sắm, dịch vụ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Khánh Toàn | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Đinh Khắc Lâm | Phó TGĐ |
Vương Ái Loan | Phó TGĐ |
Nguyễn Quốc Hưng | Phó TGĐ |
Nguyễn Minh Hải | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Khánh Toàn |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |