
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 1 MÊ KÔNG
Company: | MEKONG NO.1 CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 310(B2/2024)-495(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0314301907 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 2, Tòa nhà Lexington, 67 Mai Chí Thọ - Phường An Phú - TP. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37402727 / 37402828 |
Fax: | 028-37402929 |
E-mail: | info@cc1mekong.com |
Website: | https://cc1mekong.com/ |
Năm thành lập: | 21/03/2017 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng số 1 Mê Kông tiền thân là Công ty Liên doanh Bê tông Mê Kông được thành lập năm 1991 dưới hình thức liên doanh giữa giữa Tổng công ty Xây dựng số 1 – Việt Nam và Công ty Bytenet Corp Limited – Australia là Công ty đầu tiên tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp bê tông trộn sẵn. Năm 2022, Thành lập Công ty Mê Kông trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Số 1 – TNHH MTV căn cứ theo Quyết định số 102/QĐ – TCT ngày 12 tháng 11 năm 2001 của HĐQT Tổng Công ty Xây dựng Số 1 trên cơ sở tiếp nhận toàn bộ nguồn lực thiết bị, công nghệ, con người, kinh nghiệm và chuyên môn từ Công ty Liên doanh Bê tông Mê Kông. Năm 2017, Công ty Mê Kông chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 1 Mê Kông. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0314301907 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 21 tháng 03 năm 2017. Mở rộng ngành nghề kinh doanh sang lĩnh vực xây dung, sản xuất bê tông li tâm, bê tông đúc sẵn, gạch không nung, kinh doanh bất động sản và vật liệu xây dựng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |