CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG WEALTHCONS

Tên tiếng Anh:
WEALTHCONS CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
435(B2/2025) - 34(B4/2025)
Mã số thuế:
0316741822
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
2/26 Võ Trường Toản, Phường An Khánh, TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-66868611
Fax:
đang cập nhật..
Email:
contact@wealthcons.vn
Năm thành lập:
2021
Ngành nghề:

Giới thiệu

Wealthcons là thương hiệu ra đời mang khát vọng xây dựng sự thịnh vượng với tầm nhìn hướng đến là trở thành Tổng thầu xây dựng uy tín hàng đầu Việt Nam và khu vực. Đặc biệt, sở hữu một đội ngũ sáng lập, điều hành giàu năng lực và kinh nghiệm tại những doanh nghiệp xây dựng lớn, Wealthcons luôn tự tin để triển khai những dự án dân dụng, công nghiệp quy mô, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Với cam kết từ tên thương hiệu, sự thịnh vượng chính là mục tiêu cao cả mà Wealthcons hướng đến. Điều đó được thể hiện thông qua những giá trị mang lại cho nhà đầu tư và khách hàng, những đóng góp cho ngành xây dựng và đặc biệt là sự phát triển bền vững của toàn xã hội.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Lương Trí Quang

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Lương Trí Quang
Họ và tên
Nguyễn Lương Trí Quang
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp