CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XNK QUỐC TẾ HOÀNG LONG
Giới thiệu
Với vốn đầu tư từ Hàn Quốc, Đức và Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất nhập khẩu Quốc tế Hoàng Long chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm bao bì carton từ giấy tấm đến sản phẩm hoàn thiện, đạt chất lượng cao và mẫu mã đa dạng hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận với thương hiệu "Bao bì Hoàng Long". Với diện tích nhà xưởng lên đến 70.000 m², Hoàng Long sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, được trang bị dây chuyền sản xuất tiên tiến nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp phát triển. Điều này không chỉ đảm bảo năng suất cao mà còn giúp công ty duy trì chất lượng sản phẩm ổn định, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường quốc tế.
Bao Bì Hoàng Long tự hào khi đã mang đến sự hài lòng cho hơn 1.500 khách hàng trên toàn quốc, minh chứng cho chất lượng sản phẩm và dịch vụ vượt trội. Với hơn 10 chứng nhận danh giá, Hoàng Long đã không ngừng đổi mới và nâng cao tiêu chuẩn ngành. Hiện tại, Hoàng Long đã sản xuất tới hơn 90.000 sản phẩm, đáp ứng đa dạng nhu cầu của thị trường và hỗ trợ hiệu quả cho các doanh nghiệp. Bao Bì Hoàng Long không chỉ là một nhà sản xuất mà còn là đối tác chiến lược, đồng hành cùng sự thành công của khách hàng và phát triển bền vững của ngành công nghiệp.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Nguyễn Văn Tuyến |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


