
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐỊA ỐC PHÚ LONG
Company: | PHU LONG REAL ESTATE CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 280(B2/2024)-455(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0303739921 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | D2-19 KP Mỹ Hưng 2 Nguyễn Văn Linh - Phường Tân Phong - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62915858 |
Fax: | 028-62915919 |
E-mail: | info@phulong.com |
Website: | http://www.phulong.com/ |
Năm thành lập: | 11/04/2005 |
Giới thiệu
Thành lập từ năm 2005, Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Long đã đạt được nhiều thành quả đáng kể, khẳng định uy tín thương hiệu đồng thời tạo nên những dấu ấn tốt đẹp trong lòng khách hàng cùng các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Chủ đầu tư Phú Long cùng các cổ đông tâm huyết luôn cam kết đồng hành cùng khách hàng, xây dựng những sản phẩm tốt nhất, cho mỗi căn nhà của khách hàng sau đầu tư luôn gia tăng giá trị thông qua phương pháp quản lý chuyên nghiệp, được quảng bá rộng rãi và luôn mang trách nhiệm cao nhất với cộng đồng trong những công tác môi trường và an sinh xã hội. Hướng tới dòng sản phẩm dịch vụ cao cấp, Phú Long tự hào về những ưu thế nổi bật: - Tiềm lực tài chính vững mạnh. - Tổ chức chuyên nghiệp. - Đội ngũ quản lý cấp cao tâm huyết và dày dạn kinh nghiệm. - Nguồn nhân lực trẻ, tự tin, năng động, sáng tạo. Phú Long cam kết lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu phấn đấu cho những thành công lớn trong tương lai.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Vũ Anh Tú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Vũ Anh Tú |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |