
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DỊCH VỤ Ô TÔ HÀNG XANH
Company: | HANG XANH MOTORS SERVICE JSC |
Xếp hạng VNR500: | 188(B2/2024)-325(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0302000126 |
Mã chứng khoán: | HAX |
Trụ sở chính: | 333 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35120026 |
Fax: | 028-35120025 |
E-mail: | haxaco@haxaco.com.vn |
Website: | http://www.haxaco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (Haxaco) là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam, là đơn vị đứng đầu về thị phần phân phối và dịch vụ tại thị trường Việt Nam. Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Haxaco luôn đạt được các giải thưởng quan trọng của Mercedes-Benz như Đại lý của năm, Xưởng dịch vụ xuất sắc, Đại lý có chỉ số hài lòng khách hàng cao nhất. Haxaco ngày càng phát triển và đa dạng hóa các mảng kinh doanh: cho thuê xe sang Mercedes-Benz, kinh doanh xe Morris Garrage, và luôn cam kết mang tới cho khách hàng dịch vụ chuyên nghiệp, xứng tầm thương hiệu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Tiến Dũng | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Chứng nhận Mercedes-Benz Retail Consulting
Quá trình công tác
Tổng giám đốc Nguyễn Thị Ngọc Bích là người đã làm tại Mercedes Benz Việt Nam 10 năm và cũng có nhiều đóng góp rõ nét cho Haxaco những năm qua. Công ty định hướng sẽ phân quyền nhiệm vụ và bà Bích sẽ đảm nhận chính việc kinh doanh phân khúc kinh doanh Mercedes Benz và mảng khác như phân phối xe MG sẽ được giao cho nhân sự khác.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |