
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐỒ HỘP HẠ LONG
Company: | HALONG CANNED FOOD JOINT STOCK CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 490(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0200344752 |
Mã chứng khoán: | CAN |
Trụ sở chính: | 71 Lê Lai - Phường Máy Chai - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3836692 |
Fax: | 0225-3836155 |
E-mail: | halong@canfoco.com.vn |
Website: | http://www.canfoco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1957 |
Giới thiệu
Hạ Long Canfoco được thành lập vào năm 1957 tại Hải Phòng. Công ty là cơ sở tiên phong của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm tại Việt Nam. Hiện tại Công ty đang niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, có đội ngũ cán bộ, công nhân viên trên 850 người. Nổi tiếng với thương hiệu của chúng tôi là “Halong Canfoco” tại Việt Nam, công ty chúng tôi cung cấp các loại thực phẩm ngon, bổ dưỡng và tiện lợi cho các gia đình trên khắp đất nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Kek Chin Ann | Chủ tịch HĐQT |
Trương Sỹ Toàn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trương Sỹ Toàn |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
50.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400