
CÔNG TY CP ĐÔNG HẢI BẾN TRE
Giới thiệu
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công ty Cổ Phần Đông Hải Bến Tre tiền thân là doanh nghiệp nhà nước thành lập năm 1994. Tháng 4/2003 : chuyển đổi sang Công ty Cổ Phần Đông Hải Bến Tre theo quyết định số : 4278/QĐ-UB của UBND tỉnh Bến Tre ngày 25/12/2002 dưới hình thức cổ phần hóa. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 1300 358260 do Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Bến Tre cấp lần đầu ngày 02/4/2003 và cấp lại lần 10 ngày 23/01/2015. Ngày 23/07/2009: Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre chính thức niêm yết và giao dịch cổ phiếu trên Sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE) với mã chứng khoán : DHC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất và kinh doanh giấy kraft công nghiệp.
- Sản xuất và kinh doanh bao bì carton, các sản phẩm bao gói từ giấy.
Sản phẩm chính:
- Các loại giấy kraft phục vụ cho công nghiệp bao gói : medium, tesliner ….
- Bao bì carton 3 lớp, 5 lớp, 7 lớp … đa chủng loại như : thông thường và cắt khúc...
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Lương Văn Thành |
Tổng Giám đốc | Lê Bá Phương |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Đại học Kinh tế
Quá trình công tác
- Từ tháng 08 năm 2012 : Thành viên HĐQT; Phó Tổng GĐ Cty cổ phần Đông Hải Bên Tre
- Từ tháng 06 năm 2014 đến nay : Chủ tịch HĐQT, TGĐ Công ty CP Đông Hải Bến Tre
- Từ ngày 26 tháng 04 năm 2012 đến ngày 14 tháng 06 năm 2014 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre
- Từ tháng 08 năm 2012 đến ngày 19 tháng 07 năm 2013 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre
- Từ năm 2004 đến ngày 31 tháng 03 năm 2012 : Phó Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
- Từ năm 1987 đến năm 2004 : NV và Phó phòng Kế hoạch – Kinh doanh Công ty Đông lạnh thủy sản xuất khẩu Bến Tre
- Từ năm 1983 đến năm 1987 : Tham gia nghĩa vụ quân sự
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |