
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC - THIẾT BỊ Y TẾ ĐÀ NẴNG
Company: | DANANG PHARMACEUTICAL - MEDICAL EQUIPMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 465(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0400101404 |
Mã chứng khoán: | DDN |
Trụ sở chính: | Số 2 Phan Đình Phùng - Phường Hải Châu 1 - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3810735 |
Fax: | 0236-3891752 |
E-mail: | infor@dapharco.com.vn |
Website: | http://dapharco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1975 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dược-Thiết bị y tế Đà Nẵng tiền thân là Hiệu thuốc Quốc doanh Quận I Đà Nẵng, được thành lập năm 1975. Năm 1985 đổi tên thành Công ty Dược Đà Nẵng, trực thuộc UBND TP. Đà Nẵng. Năm 1993, công ty nâng cấp thành Doanh nghiệp nhà nước và có tên thương mại là DAPHARCO. Năm 1997, Công ty Dược Đà Nẵng được thành lập lại trên cơ sở hợp nhất Công ty Dược Đà Nẵng (cũ) và Công ty Dược tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng. Sau đó, vào năm 2005 Công ty Dược Đà Nẵng thực hiện cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Dược-Thiết bị y tế Đà Nẵng (Dapharco). Năm 2008, công ty trở thành công ty đại chúng và được xếp Doanh nghiệp hạng I vào năm 2009. Ngày 24/06/2009, cổ phiếu của công ty chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán với mã chứng khoán DDN.
Trải qua hơn 45 năm hình thành và phát triển, Công ty Cổ phần Dược-Thiết bị y tế Đà Nẵng (Dapharco) đã không ngừng nỗ lực để khẳng định uy tín và vị thế doanh nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh dược phẩm và thiết bị y tế. Từ một hiệu thuốc quốc doanh, hiện nay, Dapharco đã trở thành một doanh nghiệp quy mô lớn với 500 lao động có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao. Công ty đã xây dựng được một hệ thống phân phối gồm: 3 chi nhánh tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Quảng Nam, 11 Trung tâm bán buôn dược phẩm phân bố theo địa bàn quận đạt tiêu chuẩn GDP, 1 Trung tâm Thiết bị y tế và Vật tư tiêu hao, 1 Trung tâm Đông dược, 1 Phân xưởng sản xuất, gần 200 Nhà thuốc GPP và 1 Tổng kho đạt chuẩn GSP làm dịch vụ bảo quản thuốc.
Đặc biệt trong nhiều năm liền, Dapharco luôn đi đầu khu vực miền Trung – Tây Nguyên trong các lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, phân phối: Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thiết bị y tế, Thực phẩm chức năng; Đấu thầu & cung ứng thuốc – trang thiết bị y tế & vật tư tiêu hao cho các bệnh viện, cơ sở có giường bệnh; Bán buôn, bán lẻ dược phẩm, dược liệu, thành phẩm đông dược, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm; Sản xuất vật tư y tế tiêu hao. Luôn thực hiện cam kết mang đến khách hàng các sản phẩm và dịch vụ đạt chuẩn châu Âu có chất lượng tốt với mức giá cạnh tranh nhất.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Lương Tâm | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Công Lâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Công Lâm |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |