
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC LIỆU VIỆT NAM
Company: | VIET NAM MEDICINAL MATERIALS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 381(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0105196582 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu 8 - Xã Phù Ninh - Huyện Phù Ninh - Tỉnh Phú Thọ |
Tel: | 024-9841255 / 0915.358.358 |
Fax: | |
E-mail: | headoffice@vietmec.vn |
Website: | https://duoclieuvietnam.com.vn/ |
Năm thành lập: | 16/03/2011 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Dược Liệu Việt Nam (VIETMEC) được biết đến là một công ty dược liệu sạch. Đối với VIETMEC, chất lượng sản phẩm là mục tiêu hàng đầu. VIETMEC vẫn luôn trung thành với dòng dược phẩm và các sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe có nguồn gốc dược liệu thiên nhiên.
Tại VIETMEC, dược liệu đưa vào sản xuất đều được chuẩn hóa từ vùng thổ nhưỡng, kỹ thuật nuôi trồng, thu hái, công nghệ chế biến ... được tối ưu hóa. Quá trình tạo sản phẩm được kiểm soát chất lượng chặt chẽ, đồng thời có sự tham vấn của các bác sỹ, lương y nhiều năm kinh nghiệm.
Bên cạnh đó, các sản phẩm của VIETMEC đều được phát triển từ các bài thuốc cổ truyền của dân tộc cùng với việc áp dụng khoa học tiên tiến đã tạo ra dòng dược phẩm có nguồn gốc thiên nhiên, an toàn và có tính năng vượt trội trong hỗ trợ và điều trị bệnh.
Công ty cổ phần Dược Liệu Việt Nam - VIETMEC luôn đặt tâm huyết và trách nhiệm cao nhất trong mỗi sản phẩm để giữ gìn hình ảnh tốt đẹp của thương hiệu cũng như niềm tin của khách hàng dành cho các sản phẩm, dịch vụ mà Công ty đã dày công nghiên cứu và phát triển.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Thành Trung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Thành Trung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |