
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM BẾN TRE
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre tiền thân là phòng Bào chế thuốc của Ban Dân Y Bến Tre, được thành lập từ năm 1983. Trong những năm kháng chiến, phòng bào chế đã sản xuất và cung ứng thuốc men phục vụ cho cấp cứu, điều trị cho thương bệnh binh, cho cán bộ và nhân dân trong tỉnh với trên 30 sản phẩm gồm các dạng thuốc tiêm, dịch truyền, thuốc viên các loại và thuốc nước… Hiện công ty đang hoạt động trên lĩnh vực sản xuất, phân phối dược phẩm.
- Nhập khẩu và phân phối độc quyền cho các Công ty:
- + Gedeon Richter Plc. - Hungary
- + Raptakos Brett & Co., Ltd – India
- + Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co - Hungary
- Phân phối các sản phẩm sinh phẩm
- Phân phối các sản phẩm Đông dược
- Dây chuyền sản xuất Siro-thuốc nước đạt tiêu chuẩn GMP-WHO. Dự kiến giai đoạn 2020 – 2022 sẽ nâng cấp lên GMP-PICS.
Công ty đã mở rộng mạng lưới kinh doanh với 6 chi nhánh trên khắp cả nước. Là đối tác của nhiều nhà sản xuất dược phẩm lớn trên thế giới, chú trọng phương châm “Hiệu quả-An toàn-Chất lượng”, đẩy mạnh những sản phẩm chiến lược, Bepharco hứa hẹn sự phát triển mạnh mẽ hơn nữa trong thị trường dược phẩm trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Võ Minh Tân |
Chủ tịch HĐQT | Phạm Thứ Triệu |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |