CÔNG TY CP ĐƯỜNG VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
VIET NAM SUGAR JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
410(B1/2024) - 250(B2/2024)
Mã số thuế:
4200239089
Mã chứng khoán:
NHS
Trụ sở chính:
Thủy Xưởng - Xã Cam Thành Bắc - Huyện Cam Lâm - Tỉnh Khánh Hòa
Tel:
058-3745424
Fax:
058-3745440
Email:
kshcompany@dng.vnn.vn
Website:
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

CTCP đường Khánh Hòa được thành lập năm 2007 trên cơ sở thực hiện cổ phần hóa Công ty Đường Khánh Hòa có tiền thân là nhà máy mía đường Khánh Hòa được thành lập ngày 31/7/1995. Sau hơn 17 năm hình thành và phát triển với nhiều thăng trầm, với công nghệ tiên tiến và việc chủ động xây dựng vùng nguyên liệu mía rộng lớn, CTCP đường Khánh Hòa đã trở thành một thương hiệu mạnh, uy tín trong ngành mía đường VN. Đường Khánh Hòa cung cấp ngày càng nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Sản phẩm của Công ty Đường Khánh Hòa được chế biến trực tiếp từ cây mía, trên dây chuyền công nghệ mới, hoàn toàn tự động. Các chỉ tiêu trong từng công đoạn sản xuất luôn được giám sát phân tích tại phòng hóa nghiệm và được điều chỉnh, tự động tạo nên tính ổn định của sản phẩm. Đây là dây chuyền hiện đại do Công ty Honney Well – Singapore cung cấp, tiết kiệm điện năng và mang lại hiệu quả sản xuất cao, công suất 8.000 tấn mía/ngày.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Đỗ Thành Liêm
Kế toán trưởng Nguyễn Xuân Hoàng

Hồ sơ lãnh đạo

Đỗ Thành Liêm
Họ và tên
Đỗ Thành Liêm
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

120.306.180.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp