
CÔNG TY CP EUROHA
Giới thiệu
Là thành viên quan trọng của Nam Hải Group, Công ty Cổ phần EuroHa được thành lập năm 2010, sở hữu nhà máy sản xuất nhôm thanh định hình EuroHa. Tọa lạc trên diện tích 30.000m2 tại Khu Công Nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên nhà máy nhôm EuroHa được đầu tư đồng bộ hệ thống máy móc, công nghệ tiên tiến.
Hiện EuroHa sản xuất các sản phẩm nhôm thanh định hình chất lượng cao mang các thương hiệu Nam Hải Aluminum, EUA Aluminum, Euroha Aluminum đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá thành cạnh tranh phục vụ nhu cầu xây dựng trong và ngoài nước đang được thị trường tín nhiệm. Với năng lực sản xuất hiện tại EuroHa tự tin đáp ứng tốt nhất nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Hệ thống sản xuất nhôm cầu cách nhiệt EuroHa Therm Break chủng loại nhôm thanh được thiết kế khoa học với sự kết hợp tinh tế của thanh cách nhiệt Polyamit tăng độ cứng, bền đẹp … Đặc biệt giúp tiết kiệm 38% điện năng cho sưởi ấm và làm mát không gian.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Nguyễn Văn Hoàng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |