CÔNG TY CP GIẤY VIỆT TRÌ

Tên tiếng Anh:
VIET TRI PAPER JSC
Xếp hạng VNR500:
362(B2/2024)
Mã số thuế:
2600107284
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Đường Sông Thao - Phường Bến Gót - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
Tel:
0210-3862761
Fax:
0210-3862754
Email:
gvt@giayviettri.com
Năm thành lập:
1961

Giới thiệu

Công ty cổ phần giấy Việt Trì được thành lập năm 1961, là một trong những công ty sản xuất giấy và hiệu quả tại Phú Thọ. Giấy Việt Trì là một trong những công ty có bề dày sản xuất và hoạt động trong những năm qua và đã đạt được rất nhiều thành tựu, khẳng định được vị thế của mình trên thị trường giấy không những của tỉnh Phú Thọ mà còn trong cả nước. Trong những năm qua, nhờ triển khai thực hiện đồng bộ các giải pháp ổn định sản xuất, bố trí lao động, định hướng chiến lược, đầu tư máy móc, công nghệ. nên sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của công ty được duy trì và đạt mức tăng trưởng trên 20%/năm. Công ty đang dần mở rộng quy mô cũng như thị phần của mình trong ngành sản xuất giấy.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ Nguyễn Văn Hiện

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Văn Hiện
Họ và tên
Nguyễn Văn Hiện
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

116.051.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 343 m(ROA) = 85 m(ROE) = 279
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp