CÔNG TY CP GỐM ĐẤT VIỆT
Giới thiệu
Khởi công xây dựng từ năm 2008 trên diện tích 40 ha tại Đông Triều, Quảng Ninh, Công ty Cổ phần Gốm Đất Việt và Công ty Cổ phần Gạch ngói Đất Việt là đơn vị sản xuất vật liệu xây dựng hiện đại nhất Việt Nam và khu vực. Sau hai năm xây dựng, lắp đặt và vận hành hệ thống, tháng 1 năm 2010, những sản phẩm mang thương hiệu Gốm Đất Việt lần đầu tiên có mặt trên thị trường. Tới nay, sản phẩm của Gốm Đất Việt đã hiện diện khắp 64 tỉnh, thành phố trong cả nước và được xuất khẩu tới hơn 20 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Gốm Đất Việt được tin dùng cho nhiều công trình từ chung cư, văn phòng cao cấp, hệ thống khách sạn, resort, biệt thự, nhà ở, các công trình nghệ thuật, công trình gìn giữ và bảo tồn, công trình công cộng,… Song hành cùng thời gian và sự nỗ lực của một tập thể tâm huyết, đoàn kết, Gốm Đất Việt đang hướng tới mục tiêu trở thành một trong Top những thương hiệu Việt danh tiếng nhất!
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Đồng Đức Chính |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


