
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP HANACANS
Company: | HANACANS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 342(B1/2024) |
Mã số thuế: | 2300372796 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp HANAKA - Phường Đồng Nguyên - TP. Từ Sơn - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0222-6260888 |
Fax: | 0222-6260555 |
E-mail: | info@hanacans.com |
Website: | http://www.hanacans.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Hanacans (HAC) là Công ty con của Showa Aluminum Can Corporation (thuộc Tập đoàn Showa Denko K.K. (SDK)), có trụ sở tại quận Shinagawa, Tokyo đã tổ chức lễ chúc mừng hoàn thành nhà máy sản xuất vỏ lon mới vào ngày 29 tháng 07 năm 2020. Nhà máy mới được đặt tại Lô VIII-5, VIII-6 Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Tiến Hùng, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – miền Nam Việt Nam. Nhà máy Bà Rịa – Vũng Tàu là nhà máy số 3 của HAC với công suất thiết kế lên tới 1,3 tỷ vỏ lon/ năm. Bên cạnh việc xây dựng nhà máy Bà Rịa – Vũng Tàu, HAC đồng thời đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất nắp lon tại nhà máy ở Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh. Sau khi được mua lại vào tháng 5 năm 2014, HAC đã được giới thiệu các công nghệ sản xuất tiên tiến cùng hệ thống kiểm soát chất lượng của Showa Aluminum Can Corporation (SAC) (Công ty sản xuất lon nhôm đầu tiên tại Nhật Bản) và đã thành công trong việc gia tăng doanh số bán hàng tại miền Bắc và miền Trung Việt Nam. Sau khi nhà máy Bà Rịa – Vũng Tàu đi vào hoạt động, HAC hoàn thành việc thiết lập hệ thống sản xuất với 3 nhà máy phủ sóng cả 3 miền Bắc – Trung – Nam Việt Nam với tổng công suất đạt 3.3 tỷ lon – nắp/ năm. Hanacans sẽ tiếp tục đẩy mạnh sản lượng bán hàng tại Việt Nam bằng việc nỗ lực biến Nhà máy sản xuất vỏ lon mới thành nơi cung cấp những sản phẩm tốt nhất trong khu vực một cách nhanh chóng nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng cũng như đóng góp cho sự phát triển của Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hidetaka Makabe | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hidetaka Makabe |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |