CÔNG TY CP HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ ETC
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Hệ thống Công nghệ ETC (gọi tắt là công ty ETC) là đơn vị tiên phong kiến tạo các giải pháp chuyển đổi số toàn diện cho các tổ chức và doanh nghiệp trên khắp Việt Nam.
Với nòng cốt là Trung tâm hạ tầng, Trung tâm giải pháp, Trung tâm dịch vụ, Trung tâm bảo mật, giải pháp trung gian thanh toán và kênh thanh toán độc lập cùng đội ngũ nhân sự chuyên môn cao, ETC cung cấp toàn diện các giải pháp và dịch vụ công nghệ từ tư vấn, thiết kế, triển khai tích hợp hệ thống, vận hành. Các lĩnh vực chính bao gồm trung tâm dữ liệu, điện toán đám mây, hạ tầng mạng, an ninh mạng, quản trị vận hành dịch vụ CNTT, giải pháp chuyên biệt theo ngành và dịch vụ trung gian thanh toán...
Khách hàng của ETC bao gồm các cơ quan thuộc khối Chính phủ, các ngân hàng hàng đầu cùng các doanh nghiệp quy mô lớn tại Việt Nam.
ETC là đối tác tin cậy của nhiều tập đoàn CNTT hàng đầu thế giới như Dell Technologies, Cisco, IBM, Palo Alto Networks, Hewlett Packard Enterprise (HPE)…
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Phạm Tiến Hưng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


