
CÔNG TY CP HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1975 với tên gọi Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương 24, đến năm 1985 Xí nghiệp sáp nhập với Xí nghiệp dược phẩm Trung ương 22, đổi tên thành Xí nghiệp dược phẩm Trung ương 24 - Mekophar. Năm 2001, Công ty chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức CP và đổi tên thành Công ty CP Hoá - Dược phẩm Mekophar. Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Mekophar) là một trong những doanh nghiệp Hóa-Dược uy tín, chất lượng được khách hàng tin tưởng nhất trên thị trường hiện nay. Với khẩu hiệu “Mekophar luôn luôn vì sức khỏe của bạn”, công ty luôn mong muốn chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng một cách tốt nhất. Công ty luôn đặt nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển và cung cấp các loại dược phẩm mới, tốt, an toàn, hiệu quả để phục vụ người bệnh. Chính vì thế, công ty đẩy mạnh công tác nghiên cứu phát triển mang tính đột phá, trọng tâm vào các nhóm sản phẩm như: thực phẩm chức năng, nguyên liệu kháng sinh, sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm thử nghiệm thuốc từ tế bào gốc. Để nhiều bệnh nhân có thể tiếp cận với dược phẩm của công ty. công ty vẫn tiếp tục đầu tư cho công tác tiếp thị, quảng bá hình ảnh Mekophar trên mọi vùng, miền trong nước cũng như ở nước ngoài, đặc biệt là miền Bắc, miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ | Huỳnh Thị Lan |
Phó TGĐ | Đặng Thị Kim Lan |
Phó TGĐ | Lê Anh Phương |
Phó TGĐ | Phan Thị Lan Hương |
Kế toán trưởng | Lê Thị Thúy Hằng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |