
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP IN VÀ BAO BÌ GOLDSUN
Company: | GOLDSUN PACKAGING & PRINTING JSC |
Xếp hạng VNR500: | 327(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0103047352 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Phú Minh - Phường Cổ Nhuế 2 - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 0901722678/ 0906276796 |
Fax: | |
E-mail: | info@goldsunpackaging.vn |
Website: | http://goldsunpackaging.vn/ |
Năm thành lập: | 09/08/1994 |
Giới thiệu
Chúng tôi có bề dầy lịch sử kinh doanh, tinh thần lãnh đạo và tư duy luôn đổi mới. Chúng tôi xây dựng chiến lược lâu dài với định hướng đa dạng hóa sản phẩm & dịch vụ, dẫn đầu trong việc ứng dụng công nghệ xu thế và hiện đại nhất trong lĩnh vực in ấn và bao bì nhằm tăng cường năng lực của chúng tôi theo thời gian. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi là đối tác tin cậy của các công ty và tập đoàn lớn. Chúng tôi tư vấn và cung cấp các giải pháp hiệu quả cho khách hàng trong lĩnh vực in ấn và bao bì.
Là doanh nghiệp dẫn đầu trong việc ứng dụng công nghệ xu thế và hiện đại nhất trong lĩnh vực in ấn và bao bì. Chúng tôi xây dựng mối quan hệ dựa trên nền tảng tri thức, niềm tin, sự cam kết, tạo ra giá trị, đóng góp vào sự thành công của đối tác và khách hàng. Khởi tạo lợi thế cạnh tranh, chất lượng ổn định, dịch vụ chuyên nghiệp và phát triển bền vững.
Là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực in ấn và bao bì. Sản phẩm thân thiện với môi trường. Cung cấp giải pháp toàn diện về in ấn và bao bì với chất lượng và chi phí hợp lý nhất, dịch vụ chuyên nghiệp.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Văn Quang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Văn Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |